rescue from (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. giải cứu khỏi (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để giải thoát hoặc giải thoát một ai đó hoặc một thứ gì đó khỏi một người, vật, đất điểm hoặc tình huống nguy hiểm hoặc đe dọa. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "giải cứu" và "từ". Cô vừa giải cứu được con tin khỏi tay súng mà bất ai bị thương. Chính phủ vừa cử những đặc vụ giỏi nhất của họ để giải cứu những người lính bị thương khỏi nhà tù của kẻ thù. Để giải thoát một người nào đó khỏi bị giam giữ hợp pháp hoặc bị bỏ tù bằng các biện pháp cưỡng bức. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "giải cứu" và "từ". Các-ten vừa giải cứu tên trùm tội phạm khỏi nhà tù liên blast bằng cách cho nổ xuyên bức tường phía sau bằng thuốc nổ. Chúng tui sẽ giải cứu anh ta khỏi cảnh sát trưởng khi họ chuyển anh ta từ tòa án đến nhà tù quận. Để khiến ai đó bất còn phải đối phó với một người hoặc một tình huống bất mong muốn. Hãy gọi cho tui nếu bạn cần tui đến giải cứu bạn khỏi bữa tiệc tối. Bạn bè của tui và tui có một tín hiệu mà chúng tui đưa ra khi một người trong chúng ta cần được giải cứu khỏi một số kẻ giật dây ở quán bar. Để cứu một cái gì đó khỏi một tình huống hoặc kết quả bất mong muốn. Khoản đầu tư lớn đã giải cứu công ty khỏi phá sản. Các chuyên gia (nhà) tư vấn đang cố gắng giải cứu dự án khỏi sự quản lý yếu kém khác nhau mà nó vừa thấy kể từ khi thành lập .. Xem thêm: giải cứu giải cứu ai đó hoặc điều gì đó khỏi ai đó hoặc điều gì đó
để cứu hoặc giải phóng ai đó hoặc điều gì đó khỏi ai đó hoặc điều gì đó . Tôi hy vọng rằng ai đó sẽ đến và giải cứu tui khỏi con người nhàm chán này. Không gì có thể giải cứu chúng ta khỏi sự tàn phá của thời (gian) gian .. Xem thêm: giải cứu. Xem thêm:
An rescue from (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rescue from (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rescue from (someone or something)