rest in (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. nghỉ ngơi ở (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Ngồi hoặc nằm ở một cái gì đó hoặc một nơi nào đó để phục hồi hoặc phục hồi năng lượng của một người. Tôi vừa nằm trên giường gần như cả ngày, nhưng tui không thực sự cảm giác tốt hơn chút nào. Nghỉ ngơi trong môi trường sang trọng như vậy thực sự mang lại điều kỳ diệu cho sức khỏe tinh thần của một người. Để đặt hoặc đặt ai đó hoặc một cái gì đó xuống bên trong một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rest" và "in." Tôi đặt máy bay mô hình vào hộp để bảo vệ nó trong khi keo khô. Tôi nhấc đứa con trai đang say ngủ của mình ra khỏi ghế sofa, sau đó bế nó lên lầu và đặt nó trên giường. Hướng dẫn một vận động viên trong đội thể thao của một người bất thi đấu trong một số sự kiện, một phần của trò chơi hoặc khoảng thời (gian) gian. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rest" và "in." Chúng tui lẽ ra nên cho cậu ấy nghỉ ngơi trong hiệp một để cậu ấy có đôi chân tươi tắn khi chúng tui cần tăng cường sức mạnh trong hiệp hai! Họ vừa đưa ra quyết định khó khăn khi cho cầu thủ ngôi sao của mình ở Champions League nghỉ ngơi. Bắt nguồn từ hoặc cư trú trong một ai đó hoặc một cái gì đó. Quyền lực thành lập chính phủ cuối cùng thuộc về công chúng, miễn là họ sẵn sàng bỏ phiếu, nghĩa là. Sức mạnh của họ phụ thuộc vào số lượng tuyệt cú đối của họ, nhưng chúng ta có thể đánh bại và vượt trội hơn họ. Để đặt, áo quan, hoặc ban cho ai đó hoặc một số nhóm một cái gì đó, chẳng hạn như quyền lực, quyền hạn, v.v. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "nghỉ ngơi" và "trong." Mẹ bạn giao quyền thực hiện các điều khoản của di chúc cho bạn. Tôi sẽ bất bao giờ hiểu tại sao cô ấy lại giao quyền định hình chính sách công ty cho một người bất có nền tảng về kinh doanh hoặc tài chính. Chúng ta nên phải ngừng kiểm soát nền kinh tế của mình trong những tập đoàn lớn không tâm này. Để tìm kiếm hòa bình ở thế giới bên kia sau khi một người chết. (Chỉ được sử dụng trong cụm từ vừa định, "yên nghỉ.") "Hãy yên nghỉ, bạn thân yêu của tôi," cô nói trong nước mắt. Chúng tui rất đau buồn khi biết tin James đột ngột qua đời. Cầu mong anh ấy yên nghỉ .. Xem thêm: blow blow article in addition or article
để đặt hoặc đặt cái gì đó vào ai đó hoặc cái gì đó. Ban giám đốc thấy phù hợp nên nghỉ quyền thuê và sa thải vào vănphòng chốngphó chủ tịch. Chủ tịch để lại quyền thuê và sa thải vào tay con trai mình, người vừa nhanh chóng sa thải tất cả các quản lý cấp cao nhất .. Xem thêm: nghỉ ngơi nghỉ ngơi trong điều gì
1. để được thoải mái trong một cái gì đó, chẳng hạn như ghế hoặc giường. Tôi nghỉ ngơi trên ghế một lúc rồi đứng dậy đi ăn tối. Tôi sẽ nghỉ ngơi trên giường cho đến khi tui cảm thấy tốt hơn.
2. cảm giác thoải mái trong một điều kiện hoặc trạng thái cụ thể, chẳng hạn như cảm giác thoải mái hoặc môi trường xung quanh thoải mái. Tôi hy vọng rằng bạn có thể nghỉ ngơi thoải mái cho phần còn lại của đêm. Chúng tui nghỉ ngơi trong bất gian sang trọng xung quanh và sau đó trở ra nắng nóng để làm việc.
3. [cho cái gì đó] để có nguồn của nó trong một cái gì đó. Nguồn từ tính của cô ấy nằm ở cách cô ấy sử dụng đôi mắt của mình. Kỹ năng của anh ấy nằm ở sự rèn luyện kỹ lưỡng của anh ấy .. Xem thêm: rest. Xem thêm:
An rest in (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rest in (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rest in (someone or something)