retire in (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
nghỉ hưu ở (một nơi nào đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để chuyển đến một số thành phố, tiểu bang, quốc gia, v.v., khi một người nghỉ hưu. Tôi biết đó là một lời nói sáo rỗng, nhưng tui muốn nghỉ hưu ở Florida. Ngày càng có nhiều người nghỉ hưu ở Ireland, khi nền kinh tế của nước này đang đi đúng hướng.2. Để chuyển sang một kiểu sắp xếp cuộc sống cụ thể khi một người nghỉ hưu. Cha mẹ tui đã bán ngôi nhà gia (nhà) đình lớn của chúng tui và nghỉ hưu trong một căn hộ nhỏ ngoài khơi bờ biển Tây Ban Nha. Tôi bất có ý định nghỉ hưu ở nhà của một số người già, cảm ơn bạn rất nhiều. Để tham gia (nhà) vào một tình huống cụ thể hoặc tập hợp các điều kiện khi nghỉ hưu của một người. Tôi vừa không may phải nghỉ hưu trong một nền kinh tế khó khăn, vì vậy các khoản đầu tư của tui hoặc bất kiếm được nhiều trước như tui vẫn mong đợi, hoặc nếu bất thì trả toàn mất tiền. Sau khi làm chuyện mệt mỏi trong suốt cuộc đời, tui mong muốn được nghỉ hưu trong cuộc sống nghỉ ngơi và thư giãn .. Xem thêm: nghỉ hưu. Xem thêm:
An retire in (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with retire in (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ retire in (something or some place)