retire into (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
lui vào (một cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để chuyển sang một kiểu sắp xếp cuộc sống cụ thể khi một người nghỉ hưu. Cha mẹ tui đã bán ngôi nhà lớn của gia (nhà) đình chúng tui và nghỉ hưu trong một biệt thự nhỏ ngoài khơi bờ biển Tây Ban Nha. Tôi bất có ý định lui về nhà của một số người già, cảm ơn bạn rất nhiều. Để tham gia (nhà) vào một tình huống cụ thể hoặc tập hợp các điều kiện khi nghỉ hưu của một người. Tôi vừa gặp bất hạnh khi phải nghỉ hưu trong một nền kinh tế khó khăn, vì vậy các khoản đầu tư của tui hoặc bất kiếm được nhiều như tui vẫn mong đợi, hoặc nếu bất thì trả toàn mất tiền. Sau khi làm chuyện chăm chỉ trong suốt cuộc đời, tui mong muốn được lui vào một cuộc sống nghỉ ngơi và thư giãn. Rút lui đến một đất điểm nào đó để nghỉ ngơi hoặc tìm kiếm cuộc sống ẩn dật. A, thật là một bữa ăn tuyệt cú vời. Chúng ta có nên lui vàophòng chốngvẽ không, tất cả người? Anh lui vào một góc phòng, choáng ngợp trước số lượng người có mặt trong bữa tiệc .. Xem thêm: nghỉ hưu. Xem thêm:
An retire into (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with retire into (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ retire into (something or some place)