Nghĩa là gì:
muttons mutton /'mʌtn/- danh từ
- to eat one's mutton with somebody
- let's return to our muttons
- ta hây trở lại vấn đề của chúng ta
- mutton dressed like lamb
- (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám
return to (one's) muttons Thành ngữ, tục ngữ
anchorage trở lại muttons của (một người)
lỗi thời (gian) Để anchorage lại một chủ đề hoặc chủ đề nhất định mà người ta đang thảo luận, giải thích, ngẫm nghĩ, nói về, v.v. moutons "(nghĩa đen," chúng ta hãy trở về với bầy cừu của chúng ta "), cũng có ý nghĩa tương tự. Cảnh sát viên, thất vọng với lời giải thích lan man của người say rượu, vừa yêu cầu anh ta anchorage trở lại với binh đoàn của mình. Nhưng tui đã đi chệch hướng khỏi bài giảng, vì vậy chúng ta hãy anchorage trở lại với bầy cừu của chúng ta trước khi hết thời (gian) gian .. Xem thêm: mutton, return. Xem thêm:
An return to (one's) muttons idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with return to (one's) muttons, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ return to (one's) muttons