return to haunt (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. anchorage lại đen tối ảnh (một)
1. Để theo đuổi một trong những hình thức ma quái hoặc siêu nhiên. Nếu bạn bất làm chính xác những gì tui muốn trong đám aroma của tôi, tui sẽ anchorage trở lại để đen tối ảnh tất cả các bạn! Bóng ma của đối tác kinh doanh mà anh ta phản bội vừa trở lại đen tối ảnh anh ta trong đêm. Đối với một tình huống trong quá khứ, quyết định, v.v. để gây ra vấn đề cho một người trong hiện tại hoặc tương lai. Với cuộc đình công có tổ chức khiến dây chuyền sản xuất của anh ta ngừng hoạt động trả toàn, chuyện CEO đối xử tệ với nhân viên của mình vừa trở lại đen tối ảnh anh ta. Những lời nhận xét của cô trong chiến dịch vừa trở lại đen tối ảnh cô trong cuộc tranh luận đầu tiên với đối thủ. Để liên tục anchorage trở lại ý thức của một người, như một ý nghĩ hoặc ký ức. Cùng một cơn ác mộng trở lại đen tối ảnh tui mỗi khi tui chìm vào giấc ngủ. Những điều khoản khủng khiếp mà tui đã kết thúc tình bạn với Helen cứ anchorage trở lại đen tối ảnh tui .. Xem thêm: đen tối ảnh, trở lại trở lại đen tối ảnh
một Đi để trở lại đen tối ảnh một .. Xem thêm: đen tối ảnh, trở lại . Xem thêm:
An return to haunt (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with return to haunt (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ return to haunt (one)