ride herd on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.cưỡi trên (ai đó hoặc cái gì đó)
Quan sát chặt chẽ hoặc theo dõi ai đó hoặc cái gì đó để giám sát hoặc duy trì sự kiểm soát. Ám chỉ một chàng cao bồi cưỡi ngựa để giữ trật tự cho đàn gia (nhà) súc. Chúng ta muốn các nhóm học sinh làm chuyện độc lập, nhưng chúng ta nên có một giáo viên cưỡi trên mỗi nhóm để đảm bảo các em luôn tập trung. Trở thành cố vấn trại rất thú vị, nhưng phải cưỡi đàn trên một đám trẻ trong hai tuần liền có thể rất mệt mỏi.. Xem thêm: đàn, cưỡi, cưỡicưỡi người hoặc thứ gì đó
h2>Hình. để giám sát một ai đó hoặc một cái gì đó. (Ám chỉ một chàng cao bồi trông coi đàn gia (nhà) súc.) Tôi mệt mỏi vì lúc nào cũng phải cưỡi đàn lên con mình. Công chuyện của tui là điều khiển bầy đàn trong dự án này và đảm bảo tất cả thứ được thực hiện đúng cách.. Xem thêm: bầy đàn, tiếp tục, cưỡicưỡi bầy đàn
Hãy theo dõi chặt chẽ hoặc kiểm soát chặt chẽ, như trong Dì Martha luôn luôn cưỡi đàn trong câu lạc bộ bài của cô ấy, đảm bảo rằng họ tuân theo các quy tắc. Thành ngữ này đen tối chỉ chàng cao bồi cưỡi quanh đàn gia (nhà) súc để giữ chúng lại với nhau. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: đàn, cưỡi, cưỡicưỡi đàn lên ai đó/thứ gì đó
MỸ Nếu ai đó cưỡi đàn lên người khác hoặc hành động của họ, họ sẽ kiểm soát họ. Công chuyện của anh ấy là điều khiển đàn của những người tổ chức để giữ cho họ đi đúng lịch trình. Lưu ý: Đôi khi người ta dùng over thay cho on. Tình huống lý tưởng là tình huống mà tất cả người đều cảm giác có trách nhiệm và bất một người nào phải đè đầu cưỡi cổ những người khác. Lưu ý: Ban đầu, 'cưỡi đàn' liên quan đến chuyện tuần tra trên lưng ngựa quanh một đàn động vật, để đảm bảo bất có con nào đi lang thang. . Xem thêm: đàn, trên, cưỡi, ai đó, thứ gì đócưỡi đàn trên
canh chừng. Theo nghĩa đen, cách diễn đạt ở Bắc Mỹ này có nghĩa là 'bảo vệ hoặc kiểm soát một đàn gia (nhà) súc bằng cách cưỡi ngựa quanh rìa của nó'. 1999 Coloradoan (Fort Collins) Đến lượt nó, điều đó sẽ làm giảm tiềm năng của ông ta trong chuyện thúc đẩy các lợi ích đặc biệt của Washington, cho phép thâm hụt phát triển như nấm dưới gốc cây mục. . Xem thêm: herd, on, rideride ˈherd on someone/something
(tiếng Anh Mỹ, trang trọng) accumulate watch or ascendancy over someone/something: Cảnh sát đang cưỡi đám đông thanh niên trên đường phố.. Xem cũng như: đàn, trên, cưỡi, ai đó, cái gì đó cưỡi đàn trên
Để canh chừng hoặc kiểm soát.. Xem thêm: đàn, trên, cưỡi. Xem thêm:
An ride herd on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride herd on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride herd on (someone or something)