ride high Thành ngữ, tục ngữ
Ride high
If someone is riding high, they are very successful at the moment.
riding high|high|ride high|riding
adj. Attracting attention; enjoying great popularity. After scoring the winning touchdown, John is riding high with his classmates.lên cao
1. Để trải nghiệm thành công. Ứng cử viên đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò sau màn trình diễn tranh luận mạnh mẽ. Cổ phiếu đó dự kiến sẽ tăng cao khi có tin công ty vượt lợi nhuận dự báo.2. Cảm thấy tự tin và/hoặc hồ hởi vì thành công hoặc một trải nghiệm thú vị hoặc thăng hoa. Cô ấy vừa lên cao kể từ khi được thăng chức. Tôi vừa thực sự thăng hoa sau ngày cuối tuần đó. Đó là rất nhiều niềm vui!. Xem thêm: bay cao, cưỡicưỡi cao
1. Hiện đang trải nghiệm thành công. Ứng cử viên đang dẫn đầu trong các cuộc thăm dò sau màn trình diễn tranh luận mạnh mẽ. Cổ phiếu đó đang tăng cao khi có tin công ty vượt lợi nhuận dự báo.2. Cảm thấy tự tin và/hoặc hồ hởi vì thành công hoặc trải nghiệm thú vị hoặc thăng hoa. Cô ấy vừa lên cao kể từ khi được thăng chức. Tôi thực sự phấn khích sau ngày cuối tuần đó. Đó là rất nhiều niềm vui!. Xem thêm: cao, cưỡi ngựavươn cao
Hãy hết hưởng thành công, như trong Anh ấy luôn vươn cao kể từ khi họ bổ nhiệm anh ấy làm phó chủ tịch. Cao ở đây đen tối chỉ cả trạng thái nâng cao và phấn chấn. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: cao, vượt lênlên đỉnh
thành công.. Xem thêm: lên cao, vượt lênlên đỉnh ˈcao
rất thành công hoặc tự tin: Công ty vừa đạt thành tích cao trong hai năm qua , nhưng liệu thành công của họ có tiếp tục?. Xem thêm: cao, cưỡi cưỡi cao
Để trải nghiệm thành công.. Xem thêm: cao, cưỡi. Xem thêm:
An ride high idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride high, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride high