ride to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đi xe đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để đi đến một đất điểm nào đó khi đang cưỡi một phương tiện hoặc động vật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "đi xe" và "đến" để chỉ định những gì đang được cưỡi. Hãy đi xe đạp của chúng tui và đi đến trung tâm mua sắm sau khi ăn trưa. Tôi dự định đi tàu đến Denver vào mùa hè này để thăm em gái tôi. Hai kỵ sĩ cưỡi ngựa đến thị trấn để tìm gặp bác sĩ .. Xem thêm: cưỡi cưỡi ngựa đến một nơi nào đó
để đi du lịch đến một nơi, cưỡi một cái gì đó chẳng hạn như ngựa hoặc xe đạp, hoặc một loại xe bất lái . Tôi sẽ đi xe đến thị trấn và gặp bác sĩ. Tom sẽ đạp xe đến cửa hàng để lấy một ổ bánh mì .. Xem thêm: đất điểm, đi xe. Xem thêm:
An ride to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride to (something or some place)