give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.
đi cùng (một)
1. Đi du lịch cùng với một người trong khi cưỡi trên một chiếc xe hoặc động vật. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "ride" và "with" để xác định những gì đang được cưỡi. Tôi thích đi xe đạp với con tôi. Tại sao bạn bất lấy ngựa của bạn và cưỡi với tui ra ngoài rìa của trang trại.2. Đi cùng một người bên trong xe với tư cách là hành khách. Bạn có muốn lái xe với chúng tui hoặc với bạn bè của bạn khi chúng ta ra ngoài ăn tối sau không? Tôi vừa đi cùng đội trượt tuyết trên xe buýt, mặc dù tui không thi đấu vào cuối tuần đó.. Xem thêm: đi xe
đi cùng ai đó
để đi du lịch cùng ai đó trên hoặc trên phương tiện hoặc vật nặng. Tôi sẽ đi đến cửa hàng để mua một ít sữa. Bạn có muốn đi xe với tôi? Tôi có thể đi xe với bạn đến cửa hàng?. Xem thêm: đi xe. Xem thêm:
An ride with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride with (one)