riot of color(s) Thành ngữ, tục ngữ
bạo loạn về màu sắc
Có chứa một mảng nhiều màu tương phản khác nhau. Tôi thích nhìn mặt trời lặn ở đây. Toàn bộ đường chân trời biến thành một đám màu sắc náo loạn. Các bức tranh của cô thường có nhiều màu sắc nổi loạn, do đó, bảng màu tối giản rõ rệt trong tác phẩm này đặc biệt nổi bật .. Xem thêm: of, anarchism anarchism of blush
Hãy lựa chọn nhiều màu sắc tươi sáng. Cảnh vật nổi lên một sắc màu vào mỗi mùa thu .. Xem thêm: color, of, riot. Xem thêm:
An riot of color(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with riot of color(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ riot of color(s)