risk of (some inclement weather) Thành ngữ, tục ngữ
rủi ro (một số thời (gian) tiết khắc nghiệt)
Có tiềm năng xảy ra một số loại thời (gian) tiết khó chịu như mưa, tuyết, sét, v.v.. Tôi chỉ nghe nói có nguy cơ có mưa vào ngày mai. Tôi hy vọng trận đấu bóng đá của chúng tui không bị hủy. Bạn bất bao giờ nên đi bộ đường dài khi có nguy cơ bị sét đánh. Xem thêm: of, accident rủi ro mưa
và rủi ro mưa rào; nguy cơ sấm sét (bão) một thời cơ có mưa. (Chỉ được sử dụng trong dự báo thời (gian) tiết. Không có "nguy cơ" rủi ro hoặc thương tích liên quan.) Và đối với ngày mai, có một chút rủi ro có mưa rào vào buổi sáng. Có 50% rủi ro có mưa đêm nay .. Xem thêm: of, rain, risk. Xem thêm:
An risk of (some inclement weather) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with risk of (some inclement weather), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ risk of (some inclement weather)