role model Thành ngữ, tục ngữ
hình mẫu
Một cá nhân có hành vi đóng vai trò là tấm gương cho những người khác. Cách diễn đạt này, có từ nửa sau những năm 1900, đen tối chỉ đến chuyện diễn xuất các bộ phận trong một vở kịch sân khấu. Nó xuất hiện trên Tạp chí New York Times (ngày 26 tháng 6 năm 1977): “Nếu giáo viên là‘ hình mẫu ’thì rõ ràng cha mẹ bất hề hay biết về điều đó”. . Xem thêm: mô hình, vai trò. Xem thêm:
An role model idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with role model, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ role model