rose by any other name Thành ngữ, tục ngữ
a household name
"a name everyone knows; name of a famous person" Mario Lemieux, the hockey star, soon became a household name.
drop a name/drop names
pretend you know famous people, name dropper He was dropping names at the interview - Klein, Clinton etc.
household name
(See a household name)
in heaven's name
if we think of heaven, for heaven's sake Why in heaven's name did we come to Canada? It's cold here!
it has your name on it
we saved this one for you, it is yours There's a steak on the grill, and it has your name on it.
make a name for oneself
become well-known or famous He has made a name for himself in the field of computers.
make a name for yourself
become well known, become famous Martin Luther King made a name for himself - and for freedom!
name dropper
one who implies famous people are his friends What a name dropper! He spoke of Gordon Lightfoot as his friend.
name is cleared
name is not involved in a scandal or a crime The lawyer thinks I should leave town until my name is cleared.
name is mud
name is bad, name is not respected If you don't pay for the support of your child, your name is mud.hoa hồng bằng bất kỳ tên nào khác (sẽ có mùi ngọt ngào)
Việc ai đó hoặc thứ gì đó được gọi là gì bất làm thay đổi các đặc điểm hoặc thuộc tính bẩm sinh của họ. Phiên bản ngắn hơn của cụm từ thường được sử dụng khi mô tả người hoặc vật bất mong muốn. Toàn bộ câu thoại là từ vở kịch Romeo và Juliet của Shakespeare, trong đó Juliet than phiền về chuyện Romeo, người cô yêu, là một Montague, đối thủ của gia (nhà) đình cô. Bạn có thể trang điểm cho những hành động phản quốc của anh ta bằng bất kỳ cách mô tả anh hùng nào mà bạn thích, nhưng nó vẫn là phản quốc. Một bông hồng bằng bất kỳ tên nào khác, như họ nói. Thành thật mà nói, tui không quan tâm nếu cuối cùng họ đổi tên thị trấn của tôi. Một bông hồng có tên khác sẽ có mùi ngọt ngào, và bông hồng này sẽ luôn ở nhà.. Xem thêm: bất kỳ, theo, tên, khác, hoa hồng, mùia ˈhoa hồng theo bất kỳ tên nào khác (sẽ có mùi như ˈngọt ngào)
(nói) điều quan trọng là con người hoặc sự vật là gì chứ bất phải tên gọi của chúng Cụm từ này xuất phát từ vở kịch Romeo và Juliet của Shakespeare.. Xem thêm: any, by, name, other, roserose by any added name , a
Cái tên bất phản ánh những phẩm chất cơ bản của một cái gì đó hoặc một ai đó. Câu nói sáo rỗng là một câu trích dẫn trực tiếp từ Romeo và Juliet của Shakespeare (2:2), trong đó Juliet nói, “Cái tên có ý nghĩa gì? thứ mà chúng ta gọi là hoa hồng bằng bất kỳ tên nào khác sẽ có mùi ngọt ngào; vì vậy Romeo sẽ, nếu anh ấy bất được gọi là Romeo. Ngày nay, nó thường được dùng để nói đùa, chẳng hạn như của Clyde Jinks vào năm 1901 (Thuyền trưởng Jinks): “Bắp cải dù có tên gì khác cũng sẽ phồng lên như ngọt”. Xem thêm: any, by, other, rose. Xem thêm:
An rose by any other name idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rose by any other name, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rose by any other name