rotten apple spoils the barrel Thành ngữ, tục ngữ
A rotten apple spoils the barrel.
A dishonest or immoral person can have a bad influence on a group. một quả táo thối làm hỏng (toàn bộ) thùng
1. tục ngữ Chỉ cần một người, một việc, một phần hi sinh xấu, v.v., có thể làm hỏng toàn bộ tập thể, trả cảnh, dự án, v.v ... Đề cập đến chuyện một quả táo thối rữa có thể khiến những quả táo khác ở gần cũng bắt đầu thối rữa. A: "Nơi đây từng được coi là cơ sở nghiên cứu hàng đầu trong khu vực, nhưng sau khi một trong những nhà nghiên cứu của nó bị phát hiện ăn cắp bản quyền một số bài báo của anh ấy, danh tiếng của cả bộ vừa bị sa lầy." B: "Chà, một quả táo thối làm hỏng cái thùng." Tôi thực sự yêu công chuyện của mình, nhưng ở đó có kẻ này vừa làm cho cuộc sống của tất cả người trở nên khốn cùng khổ. Thật bất may, một quả táo thối làm hỏng cả thùng. tục ngữ Hành vi phạm tội, bay đạo đức, đồi bại, hay nói cách khác là hành vi tiêu cực của một người sẽ lây lan sang những người khác xung quanh họ. Kể từ khi kẻ lừa đảo đó lên làm Giám đốc điều hành, công ty vừa lùi vào các thỏa thuận kinh doanh tồi tệ hơn và tồi tệ hơn. Một quả táo thối thực sự làm hỏng thùng. A: "Có gì lạ không? Khi những kẻ nói dối tham nhũng nhậm chức, đột nhiên tất cả những ai được hưởng lợi từ chúng bắt đầu tin - và lan truyền - những lời nói dối của chúng để duy trì hiện trạng." B: "Vậy thì đúng là một quả táo thối làm hỏng cả thùng.". Xem thêm: táo, thùng, thối, hư hỏng táo thối làm hỏng thùng
Prov. Một người xấu ảnh hưởng đến tất cả những người mà anh ta hoặc cô ta tiếp xúc, khiến họ cũng trở nên tồi tệ. Helen là quả táo thối làm hỏng cái thùng trong vănphòng chốngcủa chúng tôi. Mọi người nhìn thấy cô ấy đến muộn để làm chuyện và nghỉ giải lao dài, và họ nghĩ, "Tại sao tui không thể làm như vậy?". Xem thêm: táo, thùng, thối, hư hỏng táo thối làm hỏng thùng,
Một cá nhân xấu có thể làm hỏng cả một nhóm. Ý tưởng này vừa được nêu ra từ rất lâu trước đây vào thế kỷ thứ mười bốn (trong một câu tục ngữ Latinh đôi khi được dịch là “quả táo thối làm bị thương những người hàng xóm của nó”), rất lâu trước khi cơ chế lây lan nấm mốc hoặc các bệnh thực vật khác được hiểu rõ. Benjamin Franklin vừa lặp lại tình cảm trong Poor Richard’s Almanack (1736): “Quả táo thối làm hỏng người bạn cùng hành của anh ta.”. Xem thêm: táo, thối, hư. Xem thêm:
An rotten apple spoils the barrel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rotten apple spoils the barrel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rotten apple spoils the barrel