rough sledding Thành ngữ, tục ngữ
tough sledding|hard sledding|rough sledding|sleddi
n., informal Difficulty in succeeding or making progress. Jane had hard sledding in her math course because she was poorly prepared. When Mr. Smith started his new business, he had tough sledding for a while but things got better. trượt tuyết gồ ghề
Một khoảng thời (gian) gian hoặc công chuyện khó khăn, hỗn loạn hoặc rắc rối. Chính quyền này vừa trải qua một số chặng đường khó khăn trong năm qua, nhưng tổng thống vẫn quyết tâm lấy lại lòng tin và sự ủng hộ của người dân Mỹ. Ngay cả một số khu vực giàu có hơn của đất nước cũng phải gồng mình chống chọi với nạn trượt tuyết thô bạo khi các biện pháp thắt lưng buộc bụng mới có hiệu lực sau gói cứu trợ của IMF. Cuốn sách có thể nổi tiếng là chiếc xe trượt tuyết thô ráp, nhưng nếu bạn có thể gắn bó với nó, nó thực sự là một trải nghiệm bổ ích nhất .. Xem thêm: chiếc xe trượt tuyết thô ráp. Xem thêm:
An rough sledding idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough sledding, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough sledding