Nghĩa là gì:
sleeper
sleeper /'sli:pə/- danh từ
- giường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngựa đua không ngờ thắng cuộc; quyển sách không ngờ thành công
rough sleeper Thành ngữ, tục ngữ
sleeper
ordinary device with surprising skill or power The Taurus SHO was a sleeper. It looked slow, but it was fast! người ngủ chập chờn
Người ngủ ngoài trời vào ban đêm (tức là "ngủ chập chờn"), thường là vì họ bất có nhà. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Mục tiêu của chính phủ là giảm một nửa số người ngủ thô trong thời (gian) gian 5 năm. Tôi vừa trải qua một vài năm như một kẻ ngủ nướng sau khi ngôi nhà của tui bị thu hồi. Đó bất phải là điều mà tui mong ước ở bất kỳ ai .. Xem thêm: thô, người ngủ. Xem thêm:
An rough sleeper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rough sleeper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rough sleeper