Nghĩa là gì:
flywheels flywheel- (Tech) bánh đà, bánh trớn
round heels Thành ngữ, tục ngữ
cool your heels
wait for a judgement, serve a detention Chad is cooling his heels in the Remand Centre - the city jail.
dig in their heels
hold their position, not yield or move "If we discuss money, he digs in his heels. ""No raises,"" he says."
drag one's heels
act slowly or reluctantly The government has been dragging their heels in talks with the union about their new contract.
head over heels
in love with, crazy about Lan's head over heals for Chan. She's crazy about him.
hell-on-wheels
a short-tempered, nagging or crabby person She is hell-on-wheels in the morning so you should be careful of her.
hot on your heels
following close behind, not far behind If you begin to run, the bear will be hot on your heels.
kick up your heels
celebrate, go to parties, have fun After you've written your exams you can kick up your heels.
on the heels
immediately after, following On the heels of the typhoon was a five-day rain.
set of wheels
vehicle, car, truck, wheels The Ford needs a lot of repairs. I need a new set of wheels.
spin your wheels
waste effort, not progress If you don't have a career goal you'll just spin your wheels. gót tròn
1. tiếng lóng xúc phạm Một khuynh hướng hoặc sẵn sàng lăng nhăng tình dục. Cụm từ đen tối chỉ gót giày của phụ nữ trở nên tròn do cô ấy thường xuyên ngã ngửa xuống giường. Chúng ta vừa được thông báo không nên đi giày cao gót tròn quá lâu khi còn trẻ khiến nhiều phụ nữ trẻ bắt đầu e sợ về tình dục. Hầu hết đàn ông ở độ tuổi của anh ấy chỉ quan tâm đến giày cao gót tròn khi họ bắt đầu hẹn hò, chứ bất muốn hình thành bất cứ điều gì tương tự với một mối quan hệ nghiêm túc. Có xu hướng giảm bớt áp lực rất dễ dàng và bất phản kháng. Có vẻ như tất cả công ty lớn ngày nay đều có gót tròn bất cứ khi nào một chiến binh công bằng xã hội nào đó yêu cầu họ thay đổi điều gì đó về thương hiệu của mình để đúng đắn hơn về mặt chính trị. Chúng ta cần một nhà lãnh đạo có xương sống chứ bất phải một số người thúc đẩy với gót tròn .. Xem thêm: gót tròn, gót tròn gót tròn
quảng cáo. Hình ảnh đó là của một người phụ nữ hay đẩy giày đến nỗi gót giày của cô ấy trở nên tròn do chuyện cô ấy bị đẩy về phía sau quá thường xuyên. Cụm từ này vừa phổ biến trong các ký túc xá và trại lính của nam giới cho đến khi cuộc cách mạng tình dục thay đổi thái độ. Các cụm từ và cách diễn đạt lỗi thời (gian) khác là “một người phụ nữ đỏ tươi”, “một người phụ nữ có đức hạnh dễ dàng”, “đạo đức lỏng lẻo [hoặc“ thấp ”],” một “kẻ lang thang”. Mặt khác, đàn ông được tán thưởng vì là “đàn ông của quý bà”, “thằng cu”, “Romeo” hay “Casanova”, tất cả đều thể hiện giới tính nào kiểm soát ngôn ngữ .. Xem thêm: gót chân, vòng. Xem thêm:
An round heels idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with round heels, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ round heels