row out to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
hàng đến (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để sử dụng một chiếc thuyền để đến một số thứ hoặc đất điểm xa xôi. Hãy chắc chắn rằng bạn đang mặc áo phao khi chèo ra berth trên hồ. Một bay hành đoàn bộ xương sẽ ở lại trên tàu trong khi những người còn lại chèo thuyền vào bờ. Để giao hàng hoặc chở ai đó hoặc một cái gì đó đến một số thứ hoặc đất điểm xa xôi trên một chiếc thuyền chèo. Chúng tui đang vận chuyển hàng cung cấp khẩn cấp đến các nạn nhân lũ lụt bị mắc kẹt trên mái nhà của họ cho đến khi họ có thể được vận chuyển bằng máy bay đến nơi an toàn. Bọn trẻ muốn chúng tui chèo thuyền ra hòn đảo giữa hồ để chúng khám phá buổi chiều .. Xem thêm: ra, chèo hàng (ai đó hoặc cái gì đó) ra cái gì
để chở ai đó hoặc một cái gì đó trong một chiếc thuyền chèo từ bờ biển ra một cái gì đó. Bạn sẽ chèo tui ra đảo chứ? Tôi chèo ra tất cả các du khách đến với đảo nhỏ .. Xem thêm: ra, chèo. Xem thêm:
An row out to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with row out to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ row out to (something or some place)