rub together Thành ngữ, tục ngữ
Not have two pennies to rub together
If someone hasn't got two pennies to rub together, they are very poor indeed.
to not have a bean to rub together
"Those two don't earn enough money. They don't have a bean to rub together." cọ xát (nhiều thứ) với nhau
Để làm ra (tạo) áp lực lên hai hoặc nhiều vật trong khi chuyển động chúng tiếp xúc liên tục với nhau để làm ra (tạo) ra ma sát. Bắt lửa bất chỉ dễ dàng như cọ xát hai que vào nhau. Cô cho xàphòng chốngvào tay và xoa vào nhau để làm ra (tạo) bọt .. Xem thêm: xoa, cùng xoa một vật gì đó
để ấn hai vật vào nhau và di chuyển qua lại. Sam xoa các ngón tay vào nhau, cho thấy rằng anh ấy cần một số trước trước khi có thể tiếp tục. Mary xoa hai bàn tay vào nhau để chúng được ấm lên .. Xem thêm: xoa, cùng nhau. Xem thêm:
An rub together idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rub together, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rub together