rue the day (that something happened) Thành ngữ, tục ngữ
rue the day (rằng một điều gì đó vừa xảy ra)
Nguyền rủa hoặc hối tiếc một cách cay đắng về một thời (gian) điểm (khi một điều gì đó vừa xảy ra hoặc một người vừa làm điều gì đó). Tôi thề với bạn bây giờ, bạn sẽ hối tiếc ngày bạn từng vượt qua tôi! Đàn ông, nếu binh lính của họ tấn công chúng ta, chúng ta phải đảm bảo rằng họ sẽ hối hận!. Xem thêm: rue, cái gì đó. Xem thêm:
An rue the day (that something happened) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rue the day (that something happened), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rue the day (that something happened)