Nghĩa là gì:
fumes fume /fju:m/- danh từ
- khói, hơi khói, hơi bốc
- the fumes of tobacco: khói thuốc lá
- the fumes of wine: hơi men
- cơn (xúc động...); cơn giận
- to be a fume of impatience: đang lúc sốt ruột
- to be in a fume: đang cơn giận dỗi
- nội động từ
- cáu kỉnh, nổi đoá
- to fret, fuss and fume over (about) trifles: bực bội, làm ầm lên và cáu kỉnh về những chuyện lặt vặt
- ngoại động từ
- hơ khói, xông khói, hun khói
run on fumes Thành ngữ, tục ngữ
Running on fumes
If someone has used all their energy on something, but must continue, they are running on fumes. It is an expression used when driving a car when the needle is on empty but still running. We say it is 'running on fumes'. chạy bằng khói
1. Đặc biệt là bất hiệu quả, bất đáng kể hoặc bất thành công. Giá trị sản xuất cao có nghĩa là bộ phim đẹp về mặt hình ảnh, nhưng bất một vẻ đẹp thẩm mỹ nào có thể cứu được một bộ phim có cốt truyện mỏng như giấy chạy bốc khói từ đầu đến cuối. Cựu tổng thống vừa hứa hẹn khá nhiều trong các bài tuyên bố tranh cử của mình, nhưng chính quyền của ông vừa chạy trên khói lửa trong suốt thời (gian) gian của ông ở Nhà Trắng. Để tiếp tục hoạt động mà bất có hoặc rất ít nhiệt huyết, năng lượng hoặc nguồn lực còn lại. (Thường được sử dụng với thì liên tục.) Tôi vừa sơn nhà bốn giờ mỗi đêm sau giờ làm chuyện và tui thực sự đang bốc khói vào thời (gian) điểm này. Chúng tui đã chạy trên khói vào thời (gian) điểm đội của chúng tui lọt vào vòng không địch .. Xem thêm: fume, on, run. Xem thêm:
An run on fumes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run on fumes, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run on fumes