run out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
hết (thứ gì đó hoặc nơi nào đó)
1. Để chạy trốn, thoát khỏi hoặc khởi hành từ một nơi nào đó trong khi chạy. Mọi người chạy ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi chạy ra khỏi vănphòng chốngvà nhảy vào một chiếc taxi.2. Bị cạn kiệt một cái gì đó; để sử dụng hoặc bán tất cả những gì có sẵn. Tốt hơn chúng ta nên dừng lại ở lối ra tiếp theo để đảm bảo rằng chúng ta bất bị hết xăng. Cửa hàng vừa hết nước đóng chai và thực phẩm đóng hộp sau khi chính phủ đưa ra thông báo bão. Tôi định làm bánh kếp, nhưng chúng tui hết sữa.3. Đuổi ai đó đi bằng vũ lực hoặc đe dọa trừng phạt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Cảnh sát trưởng vừa đuổi bọn cướp ra khỏi thị trấn vào mùa đông năm ngoái, nhưng có vẻ như chúng vừa anchorage trở lại. Nhân viên bảo vệ vừa đuổi chúng tui ra khỏi khu nhà trước khi chúng tui có thể vào nhà kho. Vợ tui đã đuổi tui ra khỏi nhà khi cô ấy phát hiện ra rằng tui đã đánh bạc hết số trước tiết kiệm cả đời của chúng tôi.4. Để vận hành một chiếc xe cơ giới cho đến khi nó cạn kiệt nhiên liệu hoặc dầu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tommy vừa cho chiếc xe hết xăng lái quanh thị trấn đêm qua. Bạn phải chắc chắn rằng mình bất làm cạn thuyền khi vẫn đang ở trên mặt nước, nếu bất bạn có thể gặp rắc rối nghiêm trọng.5. Để lái một chiếc xe cơ giới ra khỏi một nơi nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tôi cho thuyền rời cảng lúc bình minh và tăng tốc đến điểm câu cá mà anh trai tui giới thiệu. Mọi người đều biết một chiếc ô tô sẽ mất một nửa giá trị ngay khi bạn mang nó ra khỏi lớn lý.6. Làm cho ai đó hoặc cái gì đó rời khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó bằng cách chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "out." Collie đuổi cừu ra khỏi cánh cùng và anchorage trở lại trang trại. Huấn luyện viên đuổi chúng tui ra khỏi sân vận động khi gần kết thúc buổi tập để chạy nhanh 5 km.. Xem thêm: of, out, runchạy ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi thứ gì đó
và chạy ai đó hoặc thứ gì đó ra ngoài đuổi ai đó hoặc cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một số nơi. Ông lão đuổi lũ trẻ ra khỏi vườn cây ăn quả của mình. Anh ấy chạy ra khỏi bọn trẻ.. Xem thêm: of, out, runchạy cái gì đó ra khỏi cái gì đó
và chạy cái gì đó ra để lái hoặc hướng cái gì đó ra khỏi cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Những chàng cao bồi lùa đàn gia (nhà) súc ra khỏi chuồng. Họ chạy ra khỏi gia (nhà) súc.. Xem thêm: of, out, runchạy ra khỏi một nơi nào đó
to rời khỏi một nơi một cách nhanh chóng, đi bộ; chạy trốn một nơi. Anh chạy ra khỏiphòng chốngnhanh nhất có thể. Chúng tui chạy ra khỏi tòa nhà ngay khi chúng tui cảm thấy những dấu hiệu đầu tiên của trận động đất.. Xem thêm: of, out, place, runhết
Exhaust a accumulation or numbers of, as in We' sắp hết cà phê và đường rồi. Thành ngữ này, có từ khoảng năm 1700, có thể được sử dụng theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Do đó, hết xăng có thể có nghĩa là một người bất còn nhiên liệu nữa, nhưng nó cũng có nghĩa bóng là cạn kiệt nguồn cung cấp năng lượng, sự nhiệt tình hoặc hỗ trợ, và do đó khiến một số hoạt động phải dừng lại. Ví dụ, Chạy mười vòng thì hết xăng phải nghỉ lấy hơi, hoặc Phục hồi kinh tế hình như hết xăng. Mặt khác, hết hơi nước, ban đầu đen tối chỉ động cơ hơi nước, ngày nay chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ sự cạn kiệt năng lượng dưới bất kỳ hình thức nào. . Xem thêm: của, ra, chạy. Xem thêm:
An run out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of (something or some place)