run out of some place Thành ngữ, tục ngữ
between a rock and a hard place
in a difficult position, making a difficult choice, Sophie's choice If I told the truth, I would lose my friend. I was between a rock and a hard place.
go places
succeed, do well, make it big When Percy got his degree, we knew he was going places.
heart is in the right place
kindhearted, sympathetic or well-meaning Although she makes a lot of mistakes her heart is in the right place.
in place
in the correct position or location, available Be sure to have the money in place before you buy a house.
in the first place
firstly, to begin with Of course I can
jumping-off place
the starting place of a long trip We gathered early in the morning at the jumping-off place for our trip to the mountains.
learn your place
learn to know where and when to speak "When I was young, kids learned their place; they showed respect."
out of place
in the wrong place or at the wrong time, improper What he said at the party was totally out of place. He should talk about it at another time.
place on a pedestal
(See on a pedestal)
put him in his place
tell him he is wrong - that he is out of line Dwaine has insulted all of us. I hope Dad puts him in his place. hết (cái gì đó hoặc chỗ nào đó)
1. Để chạy trốn, thoát ra hoặc khởi hành từ một nơi nào đó trong khi chạy. Mọi người chạy ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi chạy ra khỏi vănphòng chốngvà nhảy vào một chiếc taxi. Bị cạn kiệt thứ gì đó; để sử dụng hoặc bán tất cả những thứ có sẵn. Tốt hơn chúng ta nên dừng lại ở lối ra tiếp theo để đảm bảo rằng chúng ta bất bị hết xăng. Cửa hàng vừa hết nước đóng chai và thực phẩm đóng hộp sau khi chính phủ đưa ra thông báo bão. Tôi định làm bánh kếp, nhưng chúng tui đã hết sữa. Để đuổi ai đó đi bằng vũ lực hoặc đe dọa trừng phạt. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Cảnh sát trưởng vừa đuổi bọn cướp ra khỏi thị trấn vào mùa đông năm ngoái, nhưng có vẻ như chúng vừa trở lại một lần nữa. Nhân viên bảo vệ vừa đưa chúng tui ra khỏi khu nhà trước khi chúng tui có thể vào nhà kho. Vợ tui đuổi tui ra khỏi nhà khi cô ấy phát hiện ra rằng tui đã đánh bạc số trước tiết kiệm cả đời của chúng tôi. Để vận hành một phương tiện cơ giới cho đến khi nó bị cạn kiệt nhiên liệu hoặc dầu. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tommy vừa lái chiếc xe hết xăng và lái nó đi khắp thị trấn vào đêm qua. Bạn phải chắc chắn rằng bạn bất để thuyền hết dầu trong khi vẫn đang ở trên mặt nước, nếu bất bạn có thể gặp rắc rối nghiêm trọng. Để lái xe cơ giới ra khỏi nơi nào đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "out." Tôi chạy thuyền ra khỏi bến cảng lúc bình minh và tăng tốc đến điểm câu cá mà anh trai tui giới thiệu. Mọi người đều biết một chiếc xe hơi mất đi một nửa giá trị ngay khi bạn mang nó ra khỏi cửa hàng của lớn lý. Để khiến ai đó hoặc thứ gì đó rời bỏ thứ gì đó hoặc nơi nào đó bằng cách chạy. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "run" và "out." Collie lùa đàn cừu ra khỏi cánh cùng và anchorage trở lại trang trại. Huấn luyện viên vừa cho chúng tui ra khỏi sân vận động gần cuối buổi tập để chạy nhanh 5k .. Xem thêm: of, out, run out some abode
to rời khỏi một nơi nhanh chóng, đi bộ ; để chạy trốn khỏi một nơi. Anh chạy ra khỏiphòng chốngnhanh nhất có thể. Chúng tui chạy ra khỏi tòa nhà ngay khi cảm giác những dấu hiệu đầu tiên của trận động đất .. Xem thêm: of, out, place, run. Xem thêm:
An run out of some place idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run out of some place, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run out of some place