run up against (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. chống lại (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để va chạm và tiếp tục ép vào ai đó hoặc vật gì đó trong khi di chuyển về phía trước. Một chiếc xe tải lớn chạy ngược chiều với chúng tui trên đường cao tốc và gần như ép chúng tui ra khỏi đường! Xem nơi bạn đang đi bộ! Bạn tiếp tục chạy ngược lại với tui trên con đường mòn. Khiến ai đó va chạm hoặc đè lên ai đó hoặc vật gì đó, đặc biệt là khi vẫn đang di chuyển. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "up". Con la tiếp tục chạy ngược tui vào vách đá khi chúng tui đi xuống Grand Canyon. Bạn đang chạy lốp xe ngược lại lề đường mỗi khi bạn rẽ như vậy. Người thám hi sinh nắm cổ áo nghi phạm và kéo anh ta phụ thuộc vào tường. Gặp phải hoặc xung đột với một số người hoặc một số vấn đề, khó khăn, hoặc trở ngại, đặc biệt là đột ngột hoặc bất ngờ. Chúng tui đang khắc phục sự cố với tiềm năng truy cập máy chủ của ứng dụng khi đăng nhập người dùng vào tài khoản của họ. Chỉ cần lưu ý rằng bạn có tiềm năng phải đối mặt với sự kháng cự nào đó từ những người bạn cũ của đối thủ. Chúng tui luôn chống lại hội cùng quản trị bất cứ khi nào chúng tui đưa ra một ý tưởng sáng làm ra (tạo) nào đó có rủi ro. Trong thể thao, để ghi được số điểm vào đối thủ lớn hơn nhiều so với số điểm cần thiết để giành chiến thắng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "up". Sau khi vượt lên dẫn trước trong quý thứ ba, đội vừa dành phần còn lại của trận đấu để vượt qua các đối thủ xuyên thị trấn của họ. Chúng tui biết mình sẽ bất thắng họ, vì vậy mục tiêu chính của chúng tui là bất để họ vượt lên dẫn trước chúng tui .. Xem thêm: run, up. Xem thêm:
An run up against (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run up against (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run up against (someone or something)