run with scissors Thành ngữ, tục ngữ
chạy bằng kéo
Cố ý hành động liều lĩnh, ngu ngốc và / hoặc nguy hiểm. Ám chỉ hành động chạy với một chiếc kéo trên tay, có thể gây thương tích nặng. Tôi vừa trải qua một giai đoạn thực sự nổi loạn ở trường trung học và thường xuyên phải chạy theo dao kéo, có thể nói, như một cách để hành động. Giờ đây, con gái của Jane thường xuyên chạy nhảy với kéo đến nỗi gia (nhà) đình bất còn cố gắng kiểm soát cô bé nữa.
An run with scissors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run with scissors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run with scissors