rush on Thành ngữ, tục ngữ
a crush on
sudden feeling of love or romance Judy has a crush on Tim. See the way she looks at him.
crush on
(See a crush on)
got a crush on
feel romantic about, sweet on Wayne's got a crush on Miss Kramer. He loves Miss Kramer!
have a crush on
be attracted to someone Her sister has had a crush on him for a long time.
get a crush on
Idiom(s): get a crush on sb
Theme: LOVE
to become infatuated with someone.
• Mary thinks she's getting a crush on Bill.
• Sally says she'll never get a crush on anyone again.
• John has a crush on Mary.
to have a crush on someone
to only be able to think about one person: "When I was at school, I had a crush on a film star." vội vàng về (một cái gì đó)
Một nhu cầu lớn, đột ngột và phổ biến về một thứ gì đó. Tôi xin lỗi, chiều nay chúng tui có vội món bánh pho mát sô cô la, vì vậy tui sợ rằng chúng tui đã ra ngoài. Luôn luôn có sự vội vã trên khăn trải giường khi các sinh viên lớn học chuyển trở lại thành phố cho một học kỳ mới .. Xem thêm: tiếp tục, vội vàng vội vàng vào một cái gì đó
và chạy theo một nhu cầu lớn về một cái gì đó. Nước đóng chai đổ xô vào đợt hạn hán. Mùa hè nóng nực mà chạy điều hòa .. Xem thêm: on, vội. Xem thêm:
An rush on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush on