rush out Thành ngữ, tục ngữ
RUSH OUT
(intransitive) to exit quickly
" The workers all rushed out because it was time to go home." lao ra
1. Để thoát ra, trốn thoát hoặc khởi hành (từ một cái gì đó hoặc một số nơi) thật nhanh chóng hoặc tất cả cùng một lúc. Mọi người đổ xô ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi mở nắp xoong và một lượng hơi nước xông ra. Để gây ra hoặc chỉ đạo ai đó hoặc thứ gì đó thoát ra, trốn thoát hoặc khởi hành (từ một cái gì đó hoặc một nơi nào đó) một cách rất vội vàng hoặc điên cuồng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rush" và "out." Các nhân viên bảo vệ vừa vội vàng đưa tất cả người ra khỏi tòa nhà sau khi tiếng súng đầu tiên nổ ra. Tôi ghét phải vội vã đưa lũ trẻ ra ngoài vào buổi sáng, nhưng chúng luôn mất rất nhiều thời (gian) gian để chuẩn bị đến trường. Sau khi chiếc máy bốc cháy trongphòng chốngthí nghiệm, chúng tui đã lao nó ra ngoài và dùng bình chữa cháy để phun. Phát triển một số sản phẩm rất vội vàng và phát hành quá sớm, đặc biệt là dẫn đến giảm chất lượng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "rush" và "out." Sau thành công bất ngờ của bộ phim kinh dị kinh phí thấp, hãng phim đang háo hức ra mắt phần tiếp theo kịp dịp Halloween năm sau. Rất nhiều vấn đề kỹ thuật của điện thoại có thể vừa được khắc phục trong quá trình phát triển nếu họ bất đưa nó ra thị trường. Mọi người cùng loạt lao ra khỏi phòng. Họ lao ra ngoài vì ngửi thấy mùi khói .. Xem thêm: ra ngoài, lao vào. Xem thêm:
An rush out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush out