rush out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
lao ra khỏi (một cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để thoát ra, thoát khỏi hoặc khởi hành từ một cái gì đó hoặc một số nơi rất nhanh hoặc tất cả cùng một lúc. Mọi người đổ xô ra khỏi tòa nhà đang cháy. Tôi mở nắp và một luồng hơi nước xông ra khỏi chảo. Để gây ra hoặc chỉ đạo ai đó hoặc điều gì đó thoát ra, trốn thoát, hoặc rời khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó một cách rất vội vàng hoặc điên cuồng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "rush" và "out." Các nhân viên bảo vệ vừa vội vàng đưa chúng tui ra khỏi tòa nhà sau khi phát ra tiếng súng đầu tiên. Sau khi máy bốc cháy, chúng tui vội vàng đưa nó ra khỏiphòng chốngthí nghiệm và phun bình chữa cháy .. Xem thêm: of, out, blitz Blitz addition or article out of article
and blitz addition or article outto dẫn dắt hoặc chỉ dẫn ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó một cách vội vã. Những người mở cửa vội vã đưa tất cả tất cả người ra khỏi nhà thờ để họ có thể dọn dẹp nơi này trước đám cưới tiếp theo. Họ vội vã ra một ấn bản khác của tờ báo vào chiều hôm đó .. Xem thêm: của, hết, vội vàng. Xem thêm:
An rush out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rush out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rush out of (something or some place)