sacrifice (someone or something) for (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
hy sinh (ai đó hoặc điều gì đó) cho (ai đó hoặc điều gì khác)
1. Từ bỏ, từ bỏ hoặc đầu hàng ai đó hoặc điều gì đó để đạt được ai đó hoặc thứ gì đó, mang lại lợi ích cho ai đó hoặc điều gì đó hoặc đạt được mục đích nào đó. Tôi vừa phải hy sinh ba chiếc thẻ bóng chày yêu thích của mình để có được chiếc thẻ Mickey Mantle cực hiếm mà Tom đang mang. Anh ấy vừa hy sinh rất nhiều thời cơ cho bạn, và đây là cách bạn trả ơn anh ấy? Tôi bất ngại hy sinh một ngày cuối tuần để có thời cơ giành được một triệu đô la trên TV.2. Cho phép gây tổn hại, chết chóc, phá hủy hoặc thất bại đối với ai đó hoặc thứ gì đó để lấy được thứ gì đó hoặc vì mục đích nào đó. Chính phủ của họ rõ ràng sẵn sàng hy sinh công dân của mình cho cuộc chiến ngu ngốc này. Sarah vừa hy sinh rất nhiều tình bạn và mối quan hệ vì vị trí của mình ở vị trí người đứng đầu công ty .. Xem thêm: hy sinh, điều gì đó hy sinh ai đó hoặc điều gì đó cho ai đó hoặc điều gì đó
để từ bỏ ai đó hoặc điều gì đó vì lợi ích của ai đó hoặc một cái gì đó. Chắc chắn bạn sẽ bất hy sinh người vợ thân yêu của mình chỉ vì một điều ngớ ngẩn như Francine! Bạn có hy sinh tài khoản ngân hàng của mình để có thời cơ đến Châu Âu bất ?. Xem thêm: hy sinh. Xem thêm:
An sacrifice (someone or something) for (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sacrifice (someone or something) for (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sacrifice (someone or something) for (someone or something else)