sad sack Thành ngữ, tục ngữ
a sad sack
well-meaning, but unable to accomplish """If you assign this task to Andy, it won't be done. He's a sad sack."""
sad sack
(See a sad sack) bao buồn
1. danh từ Một người không vọng không vọng, sai lầm và bất thể làm bất cứ điều gì đúng. Sarah đáng thương đó vừa bị mắc kẹt trong cùng một vai trò bế tắc trong công ty này trong nhiều năm. danh từ Một người buồn bã, ủ rũ, đặc biệt là người từ chối cố gắng cải thiện tâm trạng hoặc trả cảnh của họ. Đừng buồn như vậy — tui biết bạn thất vọng vì bỏ lỡ buổi hòa nhạc, nhưng điều đó bất có nghĩa là chúng ta bất thể vui vẻ tối nay! Anh chỉ ngồi đó như một cái bao buồn, ủ rũ trong góc tiệc. động từ Có tâm trạng buồn bã, ủ rũ, đặc biệt là trong khi từ chối cố gắng cải thiện tâm trạng hoặc trả cảnh của một người. Thường được sử dụng ở thì tiếp diễn; đôi khi được gạch nối. Nếu bạn bất bỏ chuyện sa thải buồn bã ở đó, tui sẽ anchorage xe lại và đưa tất cả chúng ta về thẳng nhà! Bill vừa buồn bã đi khắp vănphòng chốngkể từ khi anh ấy được chuyển đến để được thăng chức .. Xem thêm: sack, sad sad sack
Một người độc nhất không dụng, như trong Poor George là một cái bao buồn không vọng. Thuật ngữ này đen tối chỉ một nhân vật hoạt hình, Sad Sack, do George Baker phát minh vào năm 1942 và thay mặt cho một người lính trong bộ cùng phục xấu xí, người vừa thất bại trong bất cứ điều gì anh ta cố gắng làm. Nó nhanh chóng được chuyển giao cho những người dân thường vụng về một cách vụng về. . Xem thêm: cái bao, cái bao buồn cái bao buồn
một người lầm lỗi một cách vụng về. bất chính thức, chủ yếu là Hoa Kỳ. Xem thêm: bao buồn, bao buồn bao buồn
n. một người buồn bã; một người bơ phờ hoặc chán nản. Tom luôn trông tương tự như một cái bao tải buồn bã như vậy. . Xem thêm: cái bao, cái buồn cái bao buồn, một
Một cá nhân kém cỏi thảm hại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ một nhân vật hoạt hình tên là Sad Sack, được phát minh bởi Sgt. George Baker và rất nổi tiếng trong Thế chiến thứ hai. Baker thay mặt cho một người lính trông khập khiễng trong bộ cùng phục xộc xệch, xộc xệch, người vừa cố gắng làm hết sức mình nhưng bất thông minh cũng bất may mắn và sau quả là thất bại trong bất cứ chuyện gì anh ta đảm nhận, dính vào, và cái tên vừa được chuyển cho kẻ bất tài. đời thường .. Xem thêm: buồn. Xem thêm:
An sad sack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sad sack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sad sack