sad state (of affairs) Thành ngữ, tục ngữ
trạng thái buồn (sự việc)
Một tình huống hoặc một tập hợp trả cảnh đặc biệt bất may, khó chịu hoặc khó chịu. Công ty của họ rơi vào tình trạng đáng buồn sau khi Jonathan tiếp quản. Đó là một thực trạng đáng buồn khi bạn bất còn chắc chắn mình sẽ cho con ăn như thế nào mỗi đêm. Xem thêm: sad, stateXem thêm:
An sad state (of affairs) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sad state (of affairs), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sad state (of affairs)