safeguard against (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over.bảo vệ chống lại (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Làm những gì cần thiết để tránh xa ai đó hoặc cái gì đó hoặc để đảm bảo rằng điều gì đó tồi tệ bất xảy ra. Những đoàn tàu này có nhiều két an toàn được tích hợp bên trong để bảo vệ khỏi trật bánh hoặc mất kiểm soát. Tôi có thể bị hoang tưởng, nhưng tui luôn khóa cả bánh trước và bánh sau của xe đạp để chống trộm, ngay cả khi tui chỉ vào cửa hàng trong năm phút.2. Đặt các biện pháp bảo vệ để ngăn chặn ai đó hoặc thứ gì đó khỏi ai đó hoặc thứ gì khác hoặc để đảm bảo rằng điều gì đó tồi tệ bất xảy ra với ai đó hoặc thứ gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "bảo vệ" và "chống lại." Tôi biết bạn muốn bảo vệ con mình trước tất cả nỗi đau, nhưng bạn bất thể bảo vệ chúng khỏi tất cả thứ và bạn cũng bất nên làm như vậy. Công ty bảo vệ của chúng tui chuyên bảo vệ các doanh nghề nhỏ khỏi kẻ trộm.. Xem thêm: bảo vệbảo vệ ai đó hoặc thứ gì đó chống lại ai đó hoặc thứ gì đó
để bảo vệ ai đó hoặc thứ gì đó chống lại ai đó hoặc thứ gì đó. Chúng tui sẽ thực hiện hành động để bảo vệ bạn khỏi sự tái diễn của sự khó chịu. Tôi sẽ bảo vệ gia (nhà) đình mình khỏi kẻ rình mò.. Xem thêm: bảo vệbảo vệ chống lại ai đó hoặc thứ gì đó
để bảo vệ chống lại ai đó hoặc thứ gì đó. Chúng tui sẽ cố gắng bảo vệ chống lại tai nạn. Làm cách nào tui có thể bảo vệ chống lại những kẻ rình mò?. Xem thêm: bảo vệ. Xem thêm:
An safeguard against (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with safeguard against (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ safeguard against (someone or something)