safety in numbers Thành ngữ, tục ngữ
safety in numbers
Idiom(s): safety in numbers
Theme: PROTECTION
safety through concealment in large numbers of people or other creatures.
• We stayed close together, thinking that there was safety in numbers.
• The elderly people went out together for a walk, knowing that there was safety in numbers.
There is safety in numbers
Being in a crowd makes you feel more confident.
safety in numbers|numbers|safety
n. phr. Protection against trouble by being in a group. Peter said, "Stay in a group; there is safety in numbers."
safety in numbers, there's
safety in numbers, there's
A group has more protection against harm than an individual, as in Her parents won't allow her to date but do let her go to parties, saying there's safety in numbers. This phrase comes from the Latin proverb, Defendit numerus, presumably alluding to a military situation. It was first recorded in English about 1550. an toàn về số lượng
Ý tưởng rằng một người ít có tiềm năng bị tổn hại khi ở trong một nhóm hơn là chính mình. Đừng đi vào thành phố một mình vào ban đêm — có sự an toàn về số lượng .. Xem thêm: số lượng, sự an toàn sự an toàn về số lượng
sự an toàn đạt được khi ẩn mình hoặc hợp nhất với số lượng lớn người hoặc sinh vật khác. Chúng tui ở gần nhau, nghĩ rằng có sự an toàn về số lượng. Người cao tuổi cùng nhau đi dạo, biết rằng có an toàn về số .. Xem thêm: an toàn về số, an toàn về số, có
Một nhóm có nhiều quyền bảo vệ chống lại tác hại hơn một cá nhân, như trong Cha mẹ cô ấy bất cho phép cô ấy hẹn hò nhưng vẫn cho cô ấy đi dự tiệc, nói rằng có sự an toàn về số lượng. Cụm từ này xuất phát từ câu ngạn ngữ Latinh, Defendit numerus, có lẽ đen tối chỉ đến một tình huống quân sự. Nó được ghi lại lần đầu tiên bằng tiếng Anh vào khoảng năm 1550.. Xem thêm: an toàn. Xem thêm:
An safety in numbers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with safety in numbers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ safety in numbers