same o’ same o’ Thành ngữ, tục ngữ
aforementioned ol 'same ol'
Điều tương tự luôn được thực hiện hoặc điều đó luôn xảy ra. Nó thường ngụ ý rằng một thứ như vậy là nhàm chán hoặc đơn điệu. Cụm từ này được sao chép để nhấn mạnh, với ol 'là cách viết tắt thông tục của "old". Chúng tui luôn ngồi xung quanh và làm cùng một cách tương tự nhau. Tuần này chúng ta hãy đi ra ngoài và thử một cái gì đó mới! A: "Bạn đang làm gì vào mùa hè này?" B: "Cũng ol 'cùng ol' — lên xe và đi đến ngôi nhà trên bãi biển.". Xem thêm: aforementioned aforementioned o ’same o’
verbSee aforementioned ol ’same ol’. Xem thêm: tương tự nhau. Xem thêm:
An same o’ same o’ idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with same o’ same o’, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ same o’ same o’