save for (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. lưu cho (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Để trước sang một bên cho một số mục đích cụ thể hoặc mua hàng trong tương lai. Chúng ta cần bắt đầu tiết kiệm cho một chiếc xe mới. Tôi luôn quan điểm tiết kiệm cho những trường hợp khẩn cấp bất lường trước được. Để một thứ gì đó sang một bên hoặc giữ một thứ gì đó để dự trữ cho ai đó hoặc để sử dụng trong tương lai. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "save" và "for." Tôi biết bạn muốn ở đây vào Lễ Tạ ơn, vì vậy tui đã để dành một ít gà tây và bánh bí ngô cho bạn. Huấn luyện viên dường như đang để dành những cầu thủ tốt nhất của mình trong nửa sau của trận đấu. Ngoại trừ một cái gì đó. Để dành cho một thành công đột phá bất ai thấy đến, các bộ phim của đạo diễn đều thất bại về mặt thương mại. Toàn bộ bộ phận của tui chỉ là một lũ ngốc! Chà, tiết kiệm cho Janet — cô ấy bất sao cả .. Xem thêm: save save (up) (for something)
để tích lũy trước mua thứ gì đó. Tôi bất thể mua một chiếc xe hơi vì tui đang tiết kiệm cho chuyện học lớn học. Bây giờ tui không có tiền, nhưng tui đang tiết kiệm. Tiết kiệm
(của) khuôn mặt của một người. Đại sứ quan tâm đến chuyện cứu lấy thể diện của mình hơn là chiến thắng trong cuộc tranh cãi. Hầu hết các nhà ngoại giao đều quan tâm đến chuyện tiết kiệm thể diện. để dành thứ gì đó cho ai đó hoặc thứ gì đó
để dành thứ gì đó cho ai đó hoặc thứ gì đó. Làm ơn để dành một ít bánh cho tôi. Tôi đang để dành chiếc bánh này cho ngày mai .. Xem thêm: tiết kiệm. Xem thêm:
An save for (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with save for (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ save for (someone or something)