Nghĩa là gì:
break-through
break-through /'breik'θru:/- danh từ
- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến)
saw through Thành ngữ, tục ngữ
break through
be successful after overcoming a difficulty Finally there was a breakthrough in the talks aimed at ending the school teacher's strike.
carry through
put into action The steel company carried through their plan to restructure all of their operations.
come through
complete the task, do what is expected We're hoping that Ron will come through with high grades.
dragged through a...
(See look like he was dragged through a knothole)
fall through
not happen, not succeed, not come off, not pan out His plans to write a novel fell through because he didn't get a government grant.
fall through the cracks
not be included, leave out These children fell through the cracks. They didn't learn to read.
follow through
do what you promise, see it through If you promise to help, try to follow through.
get it through one
understand, believe He has got it through his head that he will get a job easily without really making an effort.
get through
succeed in passing an exam or ordeal She has been having trouble gettting through her final exams.
get through one
understand or believe It was difficult to get it through the bank manager's head that I didn't want to borrow any more money. xem (một) đến hết
Để cung cấp cho một người các nguồn lực hoặc sự hỗ trợ cần thiết để trả thành một chuyện gì đó hoặc đến cuối một khoảng thời (gian) gian. Những cây trồng chúng ta vừa trồng cho đến nay sẽ nhìn thấy chúng ta qua mùa đông. Tôi đang cố gắng tiết kiệm đủ trước để có thể gặp tui học lớn học .. Xem thêm: xem qua xem (điều gì đó) thông qua
Để tiếp tục làm chuyện hoặc tham gia (nhà) vào điều gì đó cho đến khi nó được trả thành hoặc kết thúc. Tôi sẽ xem qua dự án vì chúng tui đã đi xa đến mức này, nhưng tui sẽ bất làm chuyện với công ty nữa sau đó. Dù thất bại nhưng tui vẫn quyết tâm xem lớp học đến cùng .. Xem thêm: xem qua xem qua (ai đó hoặc điều gì đó)
Để bất bị lừa bởi ai đó hoặc điều gì đó bề ngoài sự xuất hiện và hiểu bản chất thực sự của chúng. Anh ấy luôn hành động rất hào phóng và cao cả, nhưng tui có thể thấy rõ điều đó qua anh ấy - anh ấy chỉ quan tâm đến bản thân, thực sự. Tôi nghĩ rằng hầu hết tất cả người nhìn thấy qua vòng anchorage PR mỏng manh của công ty và hiểu rằng thỏa thuận này là một cú hích lớn .. Xem thêm: xem, thông qua vừa nhìn thấy điều gì đó
để cắt qua thứ gì đó bằng một cái cưa. Tôi bất thể nhìn xuyên qua tấm gỗ này. Nó quá khó! Tôi có thể nhìn thấu nó !. Xem thêm: vừa thấy, vừa qua. Xem thêm:
An saw through idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with saw through, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ saw through