say to (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
nói với (chính mình)
1. Để nói lên suy nghĩ của một người mà bất nói chúng với bất kỳ ai cụ thể, đặc biệt là bằng giọng trầm hoặc trong tâm trí của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "say" và "to." "Bạn có thể làm điều này," tui nói với chính mình. "Bạn vừa làm điều đó trước đây và bạn có thể làm lại." Tôi có thể nghe thấy anh ấy nói những điều với chính mình khi tui bước xuống cầu thang. Để hình thành hoặc tập trung vào một số suy nghĩ cụ thể trong tâm trí của một người. Tôi luôn nói với bản thân rằng tui sẽ bắt đầu tập thể dục thường xuyên hơn, nhưng tui cứ để ngày tháng trôi qua. Anh tự nhủ sẽ bất bao giờ để mình bị lừa như vậy nữa .. Xem thêm: say say article to addition
to acquaint article to someone. Anh ấy bất nói gì với tôi. Ai đó vừa nói điều gì đó với bạn? Xem thêm: say say article to article
nói có hoặc bất với một đề xuất, yêu cầu, v.v. Tôi hy vọng bạn sẽ nói có với đề xuất của tôi. Không có gì được nói với yêu cầu của bạn trong cuộc họp cuối cùng .. Xem thêm: say say article to yourself
1. Lít lẩm bẩm điều gì đó với chính mình để bất ai khác có thể nghe thấy. Anh ấy nói gì đó với chính mình, nhưng tui không hiểu đó là gì. Tôi nói câu trả lời cho chính mình và bất ai khác phải nghe thấy nó.
2. Hình. Để suy nghĩ điều gì đó cho chính mình. Khi tui nghĩ về anh ấy như một cầu thủ bóng rổ, tui đã tự nhủ rằng anh ấy thực sự bất đủ cao. Tôi vừa nói một vài nhận xét phê bình lựa chọn với bản thân khi cô ấy trình bày bài nói chuyện của mình .. Xem thêm: say. Xem thêm:
An say to (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with say to (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ say to (oneself)