scale (something) to (something else) Thành ngữ, tục ngữ
chia tỷ lệ (thứ gì đó) thành (thứ khác)
1. Để đảm bảo rằng kích thước của thứ gì đó bổ articulate hoặc tỷ lệ thuận với kích thước của thứ khác. Chúng ta sẽ cần chia tỷ lệ những bức ảnh này thành các khung ảnh mà tui đã chọn. Kiến trúc sư muốn mở rộng lớn quy mô cho phần còn lại của ngôi nhà, nhưng tui thực sự muốn nó lớn hơn một chút so với đề xuất của anh ấy.2. Để điều chỉnh hoặc thiết kế một cái gì đó để có kích thước tỷ lệ cụ thể. Vì hình ảnh là hình vuông nên nó sẽ bất chia tỷ lệ thành bản in 4x6 tiêu chuẩn trừ khi chúng tui cắt bỏ một phần của nó. Nghệ sĩ vừa thu nhỏ toàn bộ thành phố mô hình chỉ bằng 1/1000 so với Thành phố New York thực, trong khi vẫn duy trì mức độ rõ hơn và độ chính xác đáng kinh ngạc.. Xem thêm: chia tỷ lệchia tỷ lệ thứ gì đó thành thứ gì đó
để thiết kế hoặc điều chỉnh kích thước của một thứ để phù hợp hoặc bổ articulate cho kích thước của một thứ khác. Kiến trúc sư vừa tìm cách mở rộng lớn quy mô tòa nhà vănphòng chốngcho các tòa nhà xung quanh nó. Nhà vui chơi sẽ phải được thu nhỏ theo nhà chính.. Xem thêm: quy mô. Xem thêm:
An scale (something) to (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scale (something) to (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scale (something) to (something else)