scam on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. lừa đảo trên (một)
1. Để cố gắng lừa đảo, mua chuộc hoặc lừa dối một người. Có cả một tổ chức gồm những người cố gắng lừa đảo tất cả người qua điện thoại và qua email. Tôi bất lừa đảo bạn — tui đang đề nghị bán cho bạn thứ gì đó với giá hợp lý. 2. tiếng lóng Để cố gắng dụ dỗ hoặc lãng mạn một người; để đánh vào một. Dinah nói rằng cô ấy vừa nhìn thấy bạn trai của tui lừa đảo một cô gái nào đó bên ngoài câu lạc bộ vào đêm nọ, nhưng tui không muốn tin vào điều đó. Tất cả những gì Dave muốn làm là đi lấy búa và dành cả đêm để lừa đảo các cô gái. Sau một thời (gian) gian thì chán quá .. Xem thêm: on, scam. Xem thêm:
An scam on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scam on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scam on (one)