scoop (something) out of (something else) Thành ngữ, tục ngữ
múc (thứ gì đó) ra khỏi (thứ khác)
Để loại bỏ thứ gì đó ra khỏi thứ khác bằng cách sử dụng muỗng hoặc chuyển động xúc. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "muỗng" và "ra". Tôi múc kem ra khỏi bồn và phục vụ nó trong hình nón. Nhà nghiên cứu bệnh học vừa múc các cơ quan ra khỏi cơ thể nạn nhân để cố gắng xác định nguyên nhân hi sinh vong .. Xem thêm: of, out, cạp múc cái gì ra cái gì đó
và cái gì đó vớt cái gì đó ra khỏi cái gì đó bằng cách nhúng hoặc xúc. Cô múc nước ở đáy xuồng. Karen múc nước .. Xem thêm: của, ra, múc. Xem thêm:
An scoop (something) out of (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scoop (something) out of (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scoop (something) out of (something else)