scoot over to (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
lướt tới (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để di chuyển hoặc trượt đến một cái gì đó hoặc một số nơi một cách nhanh chóng. Tôi chỉ cần đến ngân hàng thật nhanh — tui không nên đi quá nửa giờ. Tôi lướt qua cửa sổ để xem ai đang đi lên đường lái xe. Trang web này dành cho những người có ngân sách hạn hẹp. Nếu bạn đang tìm kiếm những thứ công nghệ hào nhoáng, bạn nên lướt qua trang web chị em của chúng tui .. Xem thêm: lướt qua, di chuyển lướt qua ai đó hoặc điều gì đó
để đi du lịch hoặc chuyển đến ai đó hoặc một cái gì đó hoặc một số đặt một cách vội vàng. Đi đến chỗ Don và yêu cầu anh ta đến đây một phút. Tất cả chúng tui chạy xe đến sân vận động để xem trận bóng đá .. Xem thêm: vượt qua, chuồn. Xem thêm:
An scoot over to (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scoot over to (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scoot over to (something or some place)