screen out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
màn hình ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để hoạt động như một rào cản để ngăn một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "màn hình" và "ngoài". Chúng tui đang áp dụng các phương pháp và chỉ dẫn mới để giúp sàng lọc các bộ phận bị lỗi từ các giai đoạn sớm nhất của quy trình sản xuất. Chúng tui đã phát triển một chế độ hệ điều hành mới cho trẻ nhỏ tuổi, đặc biệt sàng lọc nội dung người lớn hoặc nội dung bất phù hợp ra khỏi trình duyệt trực tuyến của chúng. Để từ chối chuyện thừa nhận, chấp nhận, giải phóng mặt bằng hoặc chấp thuận một người nào đó từ một số nơi hoặc sự vật. Một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "màn hình" và "ngoài". Tôi có cảm giác họ vừa loại tui ra khỏi nhóm tuyển việc làm vì tui không có bằng thạc sĩ. Cơ quan cho phép vừa bị cáo buộc sàng lọc những người nộp đơn phụ thuộc trên khuynh hướng tình dục của họ .. Xem thêm: trong số, loại bỏ, sàng lọc sàng lọc ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi điều gì đó
và sàng lọc ai đó hoặc điều gì đó để lọc ai đó hoặc một cái gì đó ra khỏi cái gì đó. Bài kiểm tra vừa sàng lọc tất cả những ứng viên bất đủ tiêu chuẩn ra khỏi nhóm. Chúng tui đã sàng lọc ra những nhà cung cấp bất đủ tiềm lực về tài chính .. Xem thêm: of, out, screen. Xem thêm:
An screen out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with screen out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ screen out of (something or some place)