scrimp and save Thành ngữ, tục ngữ
scrimp and save
Idiom(s): scrimp and save
Theme: THRIFT
to be very thrifty; to live on very little money, often in order to save up for something.
• We had to scrimp and save in order to send the children to college.
• The Smiths scrimp and save all year in order to go on a Caribbean cruise.
to scrimp and save
to make as many economies as you can to save money: "His parents scrimped and saved to send him to university." scrimp và tiết kiệm
Để tiêu ít trước nhất có thể; đặc biệt tiết kiệm, đặc biệt là với mục đích tiết kiệm cho một cái gì đó lớn hơn. Kể từ khi có đứa con thứ hai, chúng tui đã phải sắp xếp và tiết kiệm để đảm bảo cả hai đều có được những gì họ muốn cho Giáng sinh .. Xem thêm: và, save, scrimp skimp and save
Để giảm hoặc hạn chế chi tiêu của một người để tiết kiệm tiền. Tôi rất muốn đi ăn tối với bạn, nhưng tui thực sự tiết kiệm và chi tiêu ngay bây giờ. Mẹ xin lỗi con yêu, nhưng bố con và bố bất đủ trước mua cho con một chiếc xe đạp mới ngay bây giờ — con sẽ phải làm chuyện nhiều giờ hơn và tiết kiệm và tiết kiệm .. Xem thêm: and, save, skimp scrimp và tiết kiệm
và compression and scrapeto rất tiết kiệm; sống bằng rất ít tiền, thường để tiết kiệm cho một thứ gì đó. Chúng tui đã phải cân nhắc và tiết kiệm để có thể cho các con vào lớn học. Những người Smith vừa kìm kẹp và cố gắng cả năm để đi du thuyền Caribe .. Xem thêm: và, tiết kiệm, scrimp scrimp và tiết kiệm
Tiết kiệm nghiêm ngặt, chi tiêu ít nhất có thể, như trong nhiều năm chúng ta vừa có để khắc phục và tiết kiệm, nhưng giờ đây chúng ta có thể hết hưởng cuộc sống nhiều hơn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: and, save, scrimp. Xem thêm:
An scrimp and save idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scrimp and save, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ scrimp and save