seagull manager Thành ngữ, tục ngữ
aviate administrator
business argot Một người quản lý chỉ tham gia (nhà) vào một vấn đề khi vấn đề được đánh giá là đã nảy sinh, đặc biệt là khi họ có ít kiến thức khác về vấn đề vừa nói và chỉ gây ra nhiều vấn đề hơn do họ tham gia (nhà) . Tôi phát ngán với người quản lý mòng biển mới này. Nếu anh ấy để chúng tui tiếp tục công chuyện của mình thay vì sà vào mỗi khi có tiếng nấc, thì giờ chúng tui đã gần xong rồi !. Xem thêm: biển âu. Xem thêm:
An seagull manager idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seagull manager, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seagull manager