secede from (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
tách khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
Để rút khỏi hoặc tách khỏi một số quốc gia, công ty, tổ chức hoặc nhóm vừa thành lập khác như một thực thể riêng biệt và độc lập. Khu vực tự trị chủ yếu vừa tìm cách ly khai khỏi đất nước trong nhiều năm. Nhà vua muốn ly khai khỏi liên minh với Pháp. Nhóm các nhà phát triển vừa thành lập flat riêng của họ sau khi ly khai khỏi công ty phần mềm vào mùa thu năm ngoái .. Xem thêm: ly khai ly khai khỏi điều gì đó
để rút khỏi điều gì đó. Bang nào đầu tiên ly khai khỏi Liên minh? Chúng tui không muốn ly khai khỏi tổ chức, nhưng chúng tui sẽ ly khai nếu phải .. Xem thêm: ly khai. Xem thêm:
An secede from (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with secede from (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ secede from (something or some place)