n. A place where one hides. The wanted criminal used several hideouts but he was captured in the end.
nơi ẩn náu bí mật (an ninh)
Một đất điểm bí mật (an ninh) được một số ít người biết về nó sử dụng làm nơi ẩn náu. Tôi cá rằng những tên trộm vừa ẩn náu trong một nơi ẩn náu bí mật (an ninh) nào đó để cảnh sát bất phát hiện ra chúng. Khi tui còn nhỏ, tui và bạn bè có một nơi ẩn náu bí mật (an ninh) bên con lạch .. Xem thêm: nơi ẩn náu, bí mật. Xem thêm:
An secret hideout idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with secret hideout, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ secret hideout