see (something) against (something else) Thành ngữ, tục ngữ
xem (cái gì đó) chống lại (cái gì khác)
1. Để nhìn vào một cái gì đó ở phía trước và ngược lại với một cái gì đó khác. Bạn sẽ thấy bức tranh này trên nền tường trắng trơn. Bằng cách đó, tất cả màu sắc và rõ hơn của nó thực sự nổi bật. Tôi nghe thấy một người đàn ông nói chuyện với tôi, nhưng tất cả những gì tui chỉ thấy một hình bóng trên bầu trời đầy trăng. Nhận thức, hiểu hoặc xem xét một cái gì đó như nó còn tại cùng với bối cảnh của một cái gì đó khác. Hầu hết tất cả người bất thấy luật này chống lại sự bất công trong nhiều năm mà cộng cùng của chúng ta vừa bị buộc phải chịu đựng. Nhận thức muộn màng sẽ dễ dàng hơn khi nhìn nhận vấn đề so với các vấn đề chính trị xã hội khác nhau của thời (gian) điểm đó .. Xem thêm: xem xem điều gì đó chống lại điều gì đó
1. Lít để xem một cái gì đó chống lại một cái gì đó khác. Tôi bất thể nhìn thấy những chiếc xe trên bầu trời buổi tối nếu đèn của chúng bất bật. Không thể nhìn thấy những chiếc xe trên bầu trời buổi tối.
2. Hình. Để xem hoặc xem xét một cái gì đó trong bối cảnh của một cái gì đó khác. Nếu bạn có thể nhìn nhận vấn đề này trên nền tảng của một loạt vấn đề dài, có lẽ bạn sẽ hiểu chúng tui lo ngại như thế nào. Bạn thực sự nên phải xem vấn đề này phụ thuộc trên nền tảng của những gì vừa xảy ra trước đây .. Xem thêm: xem. Xem thêm:
An see (something) against (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see (something) against (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see (something) against (something else)