see you (later) Thành ngữ, tục ngữ
hẹn gặp lại (sau)
Tạm biệt (hiện tại); hẹn gặp lại các bạn trong thời (gian) gian sớm nhất. Được rồi, tui phải đi — hẹn gặp lại! Gặp bạn sau. Tôi vừa có một khoảng thời (gian) gian thực sự tuyệt cú cú vời .. Xem thêm: see See you.
and See ya.Inf. Tạm biệt. (Hẹn gặp lại, tui sẽ gặp lại bạn sau.) Good game, Tom. Hẹn gặp lại sau. Hẹn gặp lại mẹ già. Hãy cho tui một chiếc nhẫn. tạm biệt ai đó mà bạn mong gặp lại sớm. Xem thêm: xem See you
và See ya interj. Tạm biệt. Hẹn gặp lại mẹ già. Cho tui một chiếc nhẫn. . Xem thêm: xem Hẹn gặp lại
và gửi CUL8R. & comp. abb. Gặp lại sau nhé. (xem thêm L8TR. Thông tục. Cũng nói với tất cả người mà người ta biết là người ta sẽ bất bao giờ gặp lại.) Chúc một chuyến đi tuyệt cú cú vời, Mary. Hẹn gặp lại. Từ biệt. CUL8R. . Xem thêm: sau, hẹn gặp hẹn gặp lại sau
Xin chào tạm biệt. Cụm từ hơi lỏng lẻo này - người ta bất nhất thiết phải có ý định gặp một người trong tương lai - xuất hiện từ cuối thế kỷ 19 và vừa được chấp nhận rộng lớn rãi như một lời từ biệt. Trẻ em chơi trên đó với bài cùng dao Hẹn gặp lại, cá sấu, đôi khi thêm vào một thời (gian) gian, cá sấu. Những vở kịch có vần điệu này vừa được phổ biến trong một bài hát, “See You Later, Alligator,” của R. C. Guidry, hát trong bộ phim Rock about the Clock (1956). gần đây hơn cụm từ phổ biến tương tự .. Xem thêm: sau, xem. Xem thêm:
An see you (later) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with see you (later), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ see you (later)