seek and ye shall find Thành ngữ, tục ngữ
even a blind pig can find an acorn
if you keep looking and trying you may succeed
find a way around
find a way not to pay, avoid a rule, get around If you want to find a way around a tax law, talk to Sammy.
find fault
look for faults and mistakes, criticize I don't want to be around a guy who is always finding fault.
find fault with
criticize He is always finding fault with everything that I do.
find my tongue
think of something to say, think of a reply When she told me she had AIDS, I couldn't find my tongue.
find out
discover, learn We found out he was a member of a cult. His sister told us.
find your voice
discover your personal style Write, write, write until you find your voice - your own style.
find your way
find the correct path or road A bus driver will help you find your way. Ask for directions.
find yourself
be surprised by what happens to you If I don't brush my teeth, I may find myself without friends.
love is where you find it
love happens, love is not planned, it is better to have loved... My family thinks Peter is too old for me, but I think love is where you find it.Câu tục ngữ seek and you will acquisition
Chắc chắn bạn sẽ tìm thấy những gì bạn đang tìm kiếm nếu bạn tìm kiếm đủ chăm chỉ hoặc đúng cách. A: "Không có chuyện làm ngoài đó!" B: "Không, có rất nhiều công chuyện ngoài kia. Bạn chỉ cần sẵn sàng mở rộng lớn phạm vi của mình một chút. Hãy tìm kiếm và bạn sẽ tìm thấy.". Xem thêm: và, tìm, tìm kiếm, sẽ, các bạn Tìm kiếm và các bạn sẽ tìm thấy.
Prov. Nếu bạn tìm kiếm đủ chăm chỉ cho một cái gì đó, bạn sẽ tìm thấy nó. (Kinh thánh. Có thể ngụ ý rằng điều duy nhất bạn cần làm để có được thứ gì đó là tìm kiếm nó.) Hiệu sách ở góc phố là một cửa hàng tuyệt cú vời. Bất kỳ cuốn sách nào bạn muốn, chỉ cần tìm kiếm và bạn sẽ tìm thấy .. Xem thêm: và, tìm, tìm kiếm, sẽ, bạn tìm kiếm và bạn sẽ tìm thấy
Nếu bạn muốn một cái gì đó, hãy tìm nó. Lời khuyên thực dụng này có từ thời (gian) Hy Lạp thời xa xưavà cũng xuất hiện trong các nguồn của La Mã thời xa xưavà Trung Quốc. Nó xuất hiện trong Kinh thánh: “Hãy xin thì sẽ được ban cho; tìm kiếm, và các bạn sẽ tìm thấy; hãy gõ cửa và sẽ mở ra cho các ngươi ”(Ma-thi-ơ 7: 7– 8). Mặc dù các ngươi cổ xưa, nó vẫn còn hiện tại .. Xem thêm: và, tìm, tìm, sẽ, các ngươi. Xem thêm:
An seek and ye shall find idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with seek and ye shall find, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ seek and ye shall find